se se lạnh là gì

Cá sộp là loại thức ăn ngon và cực kì bổ dưỡng. Đặc biệt cá sộp sinh trưởng tự nhiên tại những khu vực đồng bằng càng có giá trị hơn được rất nhiều thực khách cũng như người dân bản địa ưa chuộng. 2. Đặc điểm hình dáng cá sộp. Cá sộp trên cơ thể có Hướng dẫn. Công thức pha trà lạnh Cold Brew đơn giản: thêm lá trà, thêm nước lanh, đậy nắp và cho vào tủ lạnh. Đổ đầy nước ở nhiệt độ phòng hoặc nước lạnh vào bình thủy tinh. Thêm lá trà vào: bạn chỉ cần đơn giản cho lá trà vào bình đựng hoặc bỏ là trà vào 1 K views, 34 likes, 4 loves, 7 comments, 4 shares, Facebook Watch Videos from Nhà Văn hóa Phụ Nữ TP.HCM: Mùa hè nắng nóng, nếu có ly kem bơ mát lạnh để giải nhiệt thì còn gì bằng. Mùa hè cũng là mùa OTT là một trong những thuật ngữ sử dụng phổ biến gần đây ở lĩnh vực Internet. OTT mang đến nhiều cơ hội mới cho ngành truyền hình hiện nay. Cùng Thế Giới Di Động tìm hiểu rõ hơn OTT là gì và tiềm năng phát triển như thế nào ở bài viết dưới đây nhé. 1. OTT là gì Bảng màu nóng lạnh là gì? Màu lạnh: Bao gồm các gam màu dịu nhẹ như xanh da trời, xanh lá cây, tím nhạt tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu cho người sử dụng. Nếu như màu nóng mang đến vẻ đẹp ấn tượng thì màu lạnh lại biểu hiện cho sự nhẹ nhàng, êm dịu. Hầu hết các vòi phòng tắm có hai tay cầm là vòi kiểu hộp mực. Mỗi tay cầm vòi (nóng và lạnh) có hộp mực riêng, một van xoay theo tay cầm để điều khiển dòng nước chảy vào vòi vòi. Nếu bạn có một vòi hai tay cầm rất cũ, nó có thể là loại nén hơn là một hộp mực. predlemarni1972. Hà Nội đã bước sang Thu, trời bắt đầu se lạnh và nhiều mây, không rạng rỡ như những hôm hè trong xanh đầy nắng nữa… Bạn có biết, trong những cuộc trò chuyện hằng ngày, người ta thường nói về chuyện gì nhất không? Đấy là chuyện thời tiết, chuyện mưa bão ở đâu đó ngoài đảo xa, chuyện về những cơn sóng thần, lũ lụt, và cũng có cả những chuyện về nắng mưa mỗi ngày. Thế nên, một vốn từ vựng đủ lớn về chủ đề thời tiết chắc chắn sẽ giúp bạn tự tin và dễ hòa mình hơn vào những cuộc hội thoại bằng tiếng Anh cùng mọi người. Trong bài viết này, mình muốn chia sẻ với bạn một số từ vựng tiếng Anh về thời tiết mà người bản ngữ thường dùng. Chúng ta hãy tìm hiểu xem nhé! Trước khi đi sâu vào học danh sách các từ vựng tiếng Anh về thời tiết, chúng ta cần có tìm cho mình phương pháp học từ hiệu quả đã. Bản thân mình thường học từ vựng cùng eJOY eXtension – một tiện tích mở rộng của Chrome do đội ngũ eJOY thiết kế. eJOY eXtension cho phép mình tra nghĩa, phát âm và lưu lại bất cứ từ mới nào mình không biết. Dưới đây là cách mình học cùng eJOY eXtension, bạn có thể tham khảo Trước tiên bạn cần cài eJOY eXtension cho trình duyệt Chrome Cài eXtension miễn phí Bôi đen từ vựng bạn không biết ở trong câu để tra từ, nghe cách phát âm và bấm vào nút Add từ eJOY eXtension sẽ giúp bạn lưu lại từ mới trong ngữ cảnh của cả câu chứ không chỉ lưu mỗi từ vựng đó. eJOY sẽ nhắc bạn ôn tập những từ vựng mới hàng ngày với những trò chơi thú vị. Xem thêm Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh – Hướng Dẫn Từ A-Z? 40 Từ Vựng Tiếng Anh Về Động Vật Theo Chủ Đề Kèm Video và Hình Ảnh Những Từ Vựng Thể Thao Bạn Cần Biết Danh sách từ vựng tiếng Anh về Thời tiết 1. Chủ đề 1 – Từ vựng để miêu tả tình trạng thời tiết Từ vựng để miêu tả trời quang hoặc có mây Bright adjective full of light; when the sun is shining strongly /braɪt/ Nắng sáng Ví dụ It was a bright day, with thin cloud and a temperature of 26 degrees Hôm đấy là một ngày nắng sáng, với lớp mây mỏng tang và nhiệt độ ở ngưỡng 26 độ Sunny adjective the sun is shining and there are no clouds / səni / Nhiều nắng Ví dụ I always feel happy on sunny days Tôi luôn cảm thấy vui vẻ vào những hôm trời đây nắng Clear adjective without clouds /klir / Trong xanh, không có mây Ví dụ The sky is clear after it rains Bầu trời trong xanh sau cơn mưa Fine adjective not raining, clear sky /faɪn/ Trời đẹp Ví dụ It’s fine today, why don’t we go out for a walk? Hôm nay trời khá đẹp, sao chúng mình không đi dạo nhỉ? Partly cloudy adjective when there is a mixture of both blue sky and clouds /’pɑrtli, Mây một phần có mây một vài nơi Ví dụ Monday will be partly cloudy with a temperature of 20 degrees Thứ 2 sẽ có mây một vài nơi, và nhiệt độ là 20 độ Cloudy adjective with many clouds in the sky / Nhiều mây Ví dụ It was cloudy yesterday; however, it didn’t rain Hôm qua trời nhiều mây nhưng lại chẳng hề có mưa Overcast adjective covered with cloud; dull /’oʊvər,kæst / U ám, nhiều mây Ví dụ The sky was overcast this morning, but the sun came out by late afternoon. Sáng nay bầu trời u ám nhưng sau đấy vào lúc xế chiều mặt trời lại xuất hiện Gloomy adjective with dark clouds and dull light; some people consider this weather depressing / Ảm đạm Ví dụ It was gloomy on the day we broke up Hôm chúng tôi chia tay, bầu trời thật ảm đạm Foggy adjective with fog / Có sương Ví dụ I often go for a walk early in the mornings even on the foggy days. Tôi thường đi dạo vào buổi sáng sớm, thấm chí cả hôm trời có sương Misty adjective there is mist in the air that makes it difficult to see into the distance / Có sương mù bao phủ Ví dụ It was a damp, misty morning. Đó là một buổi sáng mù sương và ẩm ướt Từ vựng miêu tả các loại mưa khác nhau Drizzle verb/noun to rain lightly with very fine drops /drɪzəl/ Mưa phùn Ví dụ Tuesday will be cloudy with outbreaks of drizzle. Thứ Ba trời sẽ nhiều mây, thi thoảng có xuất hiện mưa phùn Shower noun a short period of rain / ʃaʊər / Mưa rào Ví dụ There will be thundery showers over many parts of the country. Sẽ có mưa rào kèm sấm chớp ở nhiều nơi trên cả nước Downpour noun heavy rain / daʊn,poʊr / Mưa lớn, mưa như trút nước Ví dụ At half-past one, the steady downpour ceased, and only showers fell thereafter. Lúc một giờ rưỡi, trận mưa lớn ngừng lại, chỉ còn xuất hiện những cơn mưa rào sau đấy Torrential rain noun very heavy rain / tɔ’rɛnʃəl, reɪn/ Mưa xối xả Ví dụ Sadly, 30 people lost their lives in the floods caused by the torrential rain. Thật buồn là đã có 30 người chết trong trận lũ gây ra bởi cơn mưa lớn đấy Hail verb when frozen rain falls as small balls of ice hailstones. /heɪl/ Mưa đá Ví dụ It’s windy and hailing outside. Bên ngoài trời đang gió và có mưa đá Tự vựng miêu tả các loại gió khác nhau Breeze verb/noun a gentle wind often nice or refreshing /briz/ Gió nhẹ, gió hiu hiu Ví dụ It breezes most evenings at the shore Bên bờ biển, trời thường có gió nhẹ vào hầu hết các buổi tối Blustery adjective blowing strong gusts of wind / ´blʌstəri / Gió dữ dội Ví dụ It’s a blustery day; make sure your umbrella doesn’t blow away. Trời sẽ có gió mạnh đấy, hãy nhớ đừng để ô cậu bị thổi bay Windy adjective continual wind / Gió thổi liên tục Ví dụ It was wet and windy for most of the week. Trời có gió và ẩm ướt gần như cả tuần Gale noun a very strong wind /ɡeɪl/ Gió rất mạnh Ví dụ Hundreds of old trees were blown down in the gales. Hàng trăm cái cây già cỗi bị thổi ngã trong những trận cuồng phong kia 2. Chủ đề 2 – Từ vựng liên quan đến nhiệt độ Từ vựng miêu tả nhiệt độ cao, trời nóng, ấm Hot adjective having a high temperature /hɑːt/ Nóng Ví dụ It’s too hot in here, can we turn down the heating? Trong này nóng quá, chúng ta giảm lò sưởi được không? Boiling adjective very hot, often used in negative contexts / Cực kỳ nóng Ví dụ We don’t usually have such boiling weather in London Chúng tôi thường không có thời tiết nóng bỏng như này ở London Humid adjective hot and damp. It makes you sweat a lot / Nóng ẩm Ví dụ It is so humid that I’ve had to change my shirt twice already. Trời nóng ẩm đến mức mà tôi đã phải thay 2 cái áo phông rồi đấy Muggy adjective warm and damp in an unpleasant way / Oi bức Ví dụ Nights are warm and a little bit muggy due to the heat stored by the sea. Buổi tối thường ấm và hơi oi bức chút do cái nóng ẩm tích tụ bởi biển Sweltering adjective hot and uncomfortable / swɛltərɪŋ/ Nóng oi ả, ngột ngạt Ví dụ In the summer, it’s sweltering in the small offices. Vào mùa hè, trong các văn phòng nhỏ thường nóng oi ả và ngột ngạt Từ vựng miêu tả nhiệt độ thấp, trời mát lạnh, lạnh giá Cool adjective slightly cold /ˈkuːl/ Mát mẻ, hơi lạnh Ví dụ It’s a bit cool in here, isn’t it? I’ll close the window. Trong này hơi lạnh phải không nhỉ? Mình sẽ đóng cửa sổ lại Chilly adjective uncomfortably cool or cold. / Lạnh, lạnh lẽo Ví dụ I felt a bit chilly so I put on a jacket. Tôi cảm thấy khá lạnh nên đã mặc thêm một chiếc áo khoác Cold adjective of or at a low or relatively low temperature /kəʊld/ Lạnh, rét Ví dụ You’ll feel cold if you don’t wear a coat. Bạn sẽ thấy lạnh đấy, nếu như không mặc áo ấm vào Freezing adjective extremely cold / frizɪŋ / Rét buốt, lạnh cóng Ví dụ I’m going to wear gloves as it’s freezing. Trời đang lạnh cóng, nên tớ sẽ đeo găng tay vào Crisp adjective cold, dry, and bright /krɪsp/ Miêu tả thời tiết lạnh, khô ráo, trong lành. Ví dụ It was a wonderful crisp spring morning. Đó là một buổi sáng mùa xuân trong lành và đẹp Bleak adjective cold and unpleasant /bliːk/ Lạnh, trời xám xịt, khó chịu. Ví dụ It was a bleak midwinter’s day Đó là một ngày giữa đông xám xịt, lạnh lẽo Raw adjective very cold, wet /rɔː/ Rất lạnh, ẩm. Ví dụ It was raw today Trời hôm nay rất lạnh và ẩm 3. Chủ đề 3 – Từ vựng về các hiện tượng thời tiết Flood verb/noun to become covered in water usually due to excessive rain /flʌd/ Lũ lụt Ví dụ After the flood, it took weeks for the water level to go down. Sau trận lũ, phải mất mấy tuần liền mực nước mới hạ xuống Thunderstorm noun a storm with thunder and lightning. Also called an electrical storm. / Giông tố Ví dụ Yesterday, during the thunderstorm a tree was hit by lightning. Ngày hôm qua, lúc trời đang giông một cái cây đã bị sét đánh trúng A type of violent storm with strong circular winds. Bão nhiệt đới, chúng được gọi với các tên gọi khác nhau khi xảy ra ở những vùng khác nhau Hurricane / hɜrə,keɪn / Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương Typhoon /taɪˈfuːn/ Tây Bắc Thái Bình Dương Cyclone /’saɪkloʊn/ Nam Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. Snowstorm noun a storm that brings a lot of snow and usually strong winds. / Bão tuyết Ví dụ Because there was a heavy snowstorm last night, many flights got canceled. Vì tối qua có một cơn bão tuyết lớn nên nhiều chuyến bay đã bị hủy Tornado noun a very powerful and destructive storm that has extremely high winds. / Vòi rồng Ví dụ After all, Kansas is a place where there are tornadoes almost every year. Sau tất cả thì Kansas là nơi xảy ra hiện tượng vòi rồng gần như là hằng năm Earthquake noun a sudden and violent shaking of the ground, sometimes causing great destruction. / Động đất Ví dụ Japan’s northern island of Hokkaido has been hit by a powerful earthquake this month. Vùng phía bắc đảo Hokkaido, Nhật Bản vừa mới xảy ra một trận động đất vô cùng mạnh vào tháng này Tsunami noun a long high sea wave caused by an earthquake, submarine landslide, or other disturbance. / Sóng thần Ví dụ We must remember the extraordinary strength of the earthquake and of the tsunami. Chúng ta phải nhớ lấy sức mạnh phi thường của động đất và sóng thần Volcano noun a mountain with a large, circular hole at the top through which lava gases, steam, and dust are forced out. / Núi lửa Ví dụ Lava from the volcano was flowing down the hillside. Dung nham núi lửa đang chảy trào xuống triền đồi Rainbow noun an arch of colors in the sky formed when the sun shines through rain / Cầu vồng Ví dụ I have taken many photos of beautiful rainbows so far.Từ trước đến nay tôi đã chụp được nhiều tấm hình về những vòng cung tuyệt đẹp của cầu vồng Chúng ta hãy cùng xem một video về chủ đề thời tiết và kiểm tra xem bạn đã biết những từ tiếng Anh miêu tả những đặc điểm thời tiết, khí hậu này chưa nhé! Giờ chúng ta hãy thử làm một số bài tập nho nhỏ để giúp bạn nhớ lâu hơn những từ vựng vừa được học nha! Bài tập với từ vựng 1. Điền từ vào các ô hàng dọc và ngang với các gợi ý có trong hình Crossword 2. Chọn từ thích trong hộp để điền vào chỗ trống Fill in the blanks Humid Windy Overcast Strong Chilly Another word for “cloudy” is “______” Summers in Central Northern provinces like Nghe An are very hot and very _____. There will be ______ winds in the North than in the South. It’s too _____ to play badminton today. Don’t forget to bring your jacket with you. It’ll be ____ tonight. 3. Nối các từ vựng về thời tiết ở cột A với những đặc điểm, trạng thái tương ứng ở cột B Match CỘT A CỘT B 1. drizzle A. covered with clouds; dull 2. thunderstorm B. a short period of rain 3. shower C. a gentle wind often nice or refreshing 4. breeze D. to rain lightly with very fine drops 5. overcast E. a storm with thunder and lightning. Also called an electrical storm. 4. Trả lời các câu hỏi dưới đây Answer the questions What’s the weather like in your hometown in the winter? What’s the weather like in your hometown in the summer? Describe the weather in another city you visited. Describe the type of weather you enjoy the most. Vậy là chúng ta vừa học được kha khá từ vựng tiếng Anh về thời tiết. Bạn hãy nhớ lưu lại và ôn tập những từ vựng này thường xuyên để trở nên thành thục nhé! Với những ai ngại đọc báo hay xem phim tiếng Anh để học từ vựng, bạn có thể dùng luôn bộ từ đã được eJOY soạn sẵn – Bộ 3000 smart words bao gồm 3000 từ vựng thiết yếu nhất mà bạn sẽ thường xuyên sử dụng khi giao tiếp tiếng Anh với người khác. Hãy học và làm chủ ngay 3000 từ này để giao tiếp được hiệu quả nhé! Việc bạn cần làm chỉ là truy cập vào bộ từ, lưu lại những từ mình cần học và chơi game từ vựng để ghi nhớ chúng mãi mãi! [ctabox title=”Học 3000 từ vựng thiết yếu!” buttonsaid=”Học ngay” ctaurl=” text=”Available on” trackanalytic=”word-learn”] À và đừng quên chia sẻ với mình các câu trả lời của bạn cho những bài tập ở trên bằng cách để lại bình luận nhé. Chúc bạn học vui! Ý nghĩa của từ se là gì se nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ se. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa se mình 1 3 0 Se có nghĩa là " hơi", " một chút". Ví dụ thời tiết se lạnh= thời tiết hơi lạnh. Bạn nói se sẽ chút cho bé ngủ = bạn nói nho nhỏ chút cho bé ngủ Quần áo se se= quần áo gần khô 2 0 0 se Đông Nam South-East ern. Gần khô. ''Kẻ hái rau tần, nước bọt '''se''' '' ''Quần áo phơi đã '''se'''.'' Cảm thấy đau xót trong lòng. ''Lòng tôi ch [..] 3 0 0 sett 1. Gần khô Kẻ hái rau tần, nước bọt se Hồng-đức quốc âm thi tập; Quần áo phơi đã se. 2. Cảm thấy đau xót trong lòng Lòng tôi chợt se lại VNgGiáp.. C [..] 4 0 0 sett 1. Gần khô Kẻ hái rau tần, nước bọt se Hồng-đức quốc âm thi tập; Quần áo phơi đã se. 2. Cảm thấy đau xót trong lòng Lòng tôi chợt se lại VNgGiáp. 5 0 0 se- Là viết tắt của South- East Đông Nam SE Asia Đông Nam Á - là viết tắt của Search Engines máy tìm kiếm hay còn gọi là công cụ tìm kiếm; đưa ra các kết quả tìm kiếm có thể phù hợp với nhu cầu của người dung. Các SE nổi tiếng như Google, Yahoo, Bing… 6 0 0 seKỹ thuật - toán & tin SE 7 0 0 se- "se" trong "se lạnh" đây là cái lạnh không buốt giá, là cái lạnh của hơi sương sáng sớm hoặc vào mùa thu. - Iphone SE SE ở đây là Special Edition, là một phiên bản điện thoại đặc biệt của Apple qua 9 dòng Iphone, được ra mắt vào năm - Ngày 11 tháng 12 năm 2018 8 0 0 seSad Ending – Kết buồn; là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa se lạnh là gì?, se lạnh được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy se lạnh có 0 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình CÂU TRẢ LỜI   Xem tất cả chuyên mục S là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục S có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa. Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình. Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho se lạnh cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn! Liên Quan Bài này Nhà Xinh Plaza sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Se se lạnh là gì hay nhất được tổng hợp bởi Nhà Xinh Plaza, đừng quên chia sẻ bài viết thú vị này nhé! Thu mơn man trên từng con phố, thu len lỏi qua những tán cây và đâu đây phảng phất mùi hương cốm mới hòa cùng mùi hoa sữa thơm nồng đặc trưng có lẽ thu đã về trên mảnh đất thủ đô! Trời trở lạnh, gió trở mùa, người cũng đã đến lúc xoay trở trái tim. Cái gì qua là đã qua, cái gì cũ là đã cũ. Có cố gắng đánh bóng, có cố gắng kiếm tìm, thì vẫn cứ mãi thế mà thôi. Gào khóc, vùng vẫy trong bóng đêm cũng không thể tự đưa mình về tổ ấm. Phố thênh thang dài như cách chia hai nửa ước mơ. Gió chở mùa về nhập nhằng lối cũ của nhớ và quên, của quên và nhớ… Mùa thu đón em bằng cơn gió nhẹ phảng phất hơi lạnh và cảm giác chênh vênh nhớ nhung một thứ đã trôi qua. Xem thêm Cách đăng story dài trên Facebook hơn 26s không bị cắt không phải ai cũng biết Thu về mang theo những cơn gió heo may với cái se lạnh của đầu mùa thu, chiếc lá vàng bay chao nghiêng trong gió. Mọi thứ vẫn diễn ra đúng quy luật, giống như mùa thu năm ngoái nhưng tình yêu của anh và em đã không còn nữa. Tháng 10 mùa thu tiết trời thật lạ, những cơn mưa ngâu lất phất băn, những cơn gió se lạnh thổi qua nhẹ nhàng làm cho người nào đó cô đơn lại càng cô đơn hơn. Thu đến, cũng đẹp đấy nhưng cũng làm những trái tim đủ những vết thương chưa lành kia nhớ về những câu chuyện không nên nhớ, nhớ tới người vốn đã muốn quên, đã gói chặt chôn sâu trong ký ức từ lâu. Stt hay cảm nhận về mưa mùa thu và những nỗi buồn không tên Em đã biết, em biết không thể chần chừ mà kéo dài mùa hè để em không có cơn gió mùa thu se lạnh mà đón một mình nữa, em phải chấp nhận, một mùa thu chỉ có mình em và không anh… Đông về gió lạnh đầu đông, muốn giữ lại mùa thu vàng mát dịu. Để lòng ai thấp thỏm chịu chờ nhau. Lá vàng rơi thảm cỏ thắm quen màu. Nhưng đã muộn trong vui buồn lẫn lộn. Đông đã đến thật rồi đông bận rộn. Xem thêm Điểm danh 10 cách xem ai đã xem tin nổi bật của mình tốt nhất hiện nay Sáng nay mưa rơi từng giọt vỡ Se lạnh phím thời gian! Từng hạt mưa lang thang Rơi trên bàn tay lạnh giá Mưa thì thầm…mưa giả vờ xa lạ Nép bên hiên.. Ngóng chờ ai? Mưa giả vờ..mắt nai để hạt… Đông đã sang tiết trờise lạnh. Tiếng mưa đông hưu quạnh trong tim. Thu vàng lặng bước im lìm. Ra đi để lại trong tim mọi người. Thu đi rồi lá vàng rơi lại. Chút nắng vàng còn lại cuối thu. Chiều nay biên giới sese lạnh. Ngựa hồ hí rợn đợi bắc phong. Em ở quê nhà còn nắng ấm. Có nhớ thương và có đợi mong? Mưa bay rả rích chìm nỗi nhớ. Hiu hiu gió thổi lạnh khung trời. Tháng chín em ngồi đan sầu muộn… Nắng đã tàn trên lối nhỏ em qua. Bởi chiều thu không còn vương vấn. Đông đã sang đất trờise lạnh. Chỉ còn em và chẳng có anh. Thế là mình mãi cách xa nhau. Khi cơn mưa giăng đầy ngõ vắng. Anh có nghe tiếng lòng xao… Thêm một chiềuse lạnh. Mùa thu về nhẹ nhàng. Thêm một thoáng thời gian. Thêm một hơi thở than. Thêm một lời cạn nghĩ. Cùng theo về, chia tan. Đêm nay tàn cuộc… Xem thêm Nghĩa của lõng trong từ lạc lõng – Báo Người lao động Vào ngày thu, trời bỗng trở lạnh và con tim em lại thổn thức về anh. Hà Nội, có lẽ nắng đã quá lâu để đón nhận sự trở lại của gió. Hà Nội gọi gió về, gọi yêu thương vọng lại theo tiếng lá rơi xạc xào và gọi chùm hoa sữa gương mình nở muộn. Hà Nội ngày trở gió, ai đó có lạnh không? Gió về. Gió ru ngủ từng mái phố chằng chịt những dây hoa leo buông thõng xuống mặt đường, một chút gì đó gợi nhớ gợi quên luộm thuộm trong trái tim thèm yêu của ai đó Có ai muốn níu kéo gì nữa không? Khi đến mùa thì gió lạnh sẽ về, hết nắng ấm thì cũng là lúc phải quen với lạnh giá. Có những thứ buộc phải thế, chấp nhận nó chứ không thể đổi thay. Lời kết Mùa thu thực sự đã mang đến cho những người giàu cảm xúc những xúc cảm khác lạ. Mặc dù ta đều hiểu theo quy luật của đất trời, năm nào cũng vậy, nhưng sao cứ đến mùa thu là mọi cảm xúc lại dâng trào một cách mãnh liệt và gần như không ngừng được vậy? Đăng nhập

se se lạnh là gì